giai tieng anh lop 2
Tập đọc: Chú ở bên Bác Hồ. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc. Dấu phẩy. Tập đọc: Trên đường mòn Hồ Chí Minh. Chính tả (Nghe - viết): Trên đường mòn Hồ Chí Minh. Tập làm văn: Báo cáo hoạt động. Sáng tạo - Tuần 21. Tập đọc: Ông tổ nghê thêu. Kể
1. Từ chỉ số lượng 2. Câu so sánh 3. Đại từ nghi vấn 4. Các loại thì trong tiếng Anh lớp 7 5. Số thứ tự 6. Câu cảm thán 7. Giới từ 8. Câu đề nghị 9. Lời hướng dẫn (chỉ đường) 10. Hỏi giờ 11. Mẫu câu hỏi và trả lời 12. Cách nói ngày tháng 13. Tính từ kép
Tập Trung Phát Triển Kỹ Năng, Nâng Trình Giao Tiếp. Giáo trình mới của Tiếng Anh lớp 7 tập trung vào cách sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh thông qua các bài tập, bài học về từ vựng, ngữ pháp. Dựa vào những kiến thức đó, học sinh sẽ được phát triển các kỹ năng nghe, nói
Đóng góp bởi Mai Thanh Duy Cập nhật 26/09/2021 2. Bạn đang tìm kiếm các app giải bài tập Tiếng Anh bằng camera trên điện thoại để hỗ trợ bạn rèn luyện, học Tiếng Anh một cách hiệu quả nhất. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp cho các bạn TOP 5 app giải Tiếng Anh bằng hình
BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH. EXERCISE 1: Use the correct form of verbs in brackets. 1. In all the world, there (be) _____ only 14 mountains that (reach) _____above 8,000 meters. 2. The boy was so lazy that he couldn't stay up late to learn his lessons. A. The boy was lazy enough not to stay up late to learn
Les Meilleurs Sites De Rencontre Au Monde. Ôn tập Tiếng Anh lớp 2 có đáp ánTài liệu bài tập lớp 2 Tiếng Anh theo chủ đề dưới đây nằm trong bộ đề luyện tập Tiếng Anh lớp 2 mới nhất do sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh lớp 2 khác nhau được biên tập bám sát chương trình học giúp học sinh lớp 2 củng cố kiến thức đã học hiệu tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệpExecise 1 Look and write complete these words1. d _ c _ o _2. _ e _ _ h _ r3. f _ r _ _ a n4. s i _ _ _ rExercise 2 Look and match1. 2. 3. 4. 5. A. doctorB. farmerC. teacherD. nurseE. pupilExercise 3 Look and write the questions or answers1. What is his job?_____________________2. _____________________She is a cook3. What is his job?_____________________Exercise 4 Read and answer the questions1. A He’s the director of a trading company. What’s his job?B He’s …………………………..2. A She does the housework at home. What’s her job?B She’s …………………………..3. A He grows rice in the fields. What’s his job?B He’s …………………………..4. A He checks people’s health and gives them medicine. What’s his job?B He’s …………………………..Đáp ánExecise 1 Look and write complete these words1. doctor2. teacher3. fireman4. singerExercise 2 Look and match1. C2. E3. A4. B5. DExercise 3 Look and write the questions or answers1. He is a farmer2. What is her job?3. He is a 4 Read and answer the questions1. He’s a businessman. Anh ấy là một doanh nhân2. She’s a housewwife. Cô ấy là nội trợ3. He’s a farmer. Anh ấy là nông dân4. He’s a doctor. Anh ấy là bác sĩBài tập tiếng Anh 2 chủ đề Gia đìnhPart 1Câu 1 Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp Family; Sister; Eight ; Daughter; Grandma;Father; Table; Nine; Mother; Eggs; Map;Ruler; Yellow; Old ; Pink; Aunt ; Grandpa;………………. gia đình ………………. bố………………. anh, em trai ………………. cháu trai………………. cháu gái ………………. mẹ………………. cô, dì ………………. chú………………. bà ………………. ông………………. số 9Câu 2 Hoàn thành các câu is your name? My n....me is ................ is this? This is ....y mo... Who is he? This is my fath.. is this? This is my p...nCâu 3 Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột BAB1. My aunt2. My father3. My mother4. My family5. My brothera. mẹ của emb. bố của emc. cô của emd. em trai của eme. gia đình của emCâu 4 Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt1. This/ mother This is my mother Đây là mẹ của This/ father __________________________________________3. This/ brother __________________________________________4. This/family __________________________________________ĐÁP ÁNCâu 1 Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.………family………. gia đình …………father……. bố………brother………. anh, em trai ………newphew………. cháu trai………niece………. cháu gái …………mother……. mẹ……Aunt…………. cô, dì ………Uncle………. chú………Grandma………. bà …………Grandpa……. ông……Nine…………. số 9Câu 2 Hoàn thành các câu What is your name? My name is .........My Le.......Bạn tên là gì? Tên tôi là My Le2. Who is this? This is my mother.Đây là ai? Đây là mẹ tôi3. Who is he? This is my father.Anh ấy là ai? Đây là bố tôi4. What is this? This is my penĐây là cái gì? Đây là cái bút biCâu 3 Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 - e; 5 - d;Câu 4 Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt2 - This is my father. Đây là bố của - This is my brother. Đây là anh trai của - This is my family. Đây là gia đình của 2Bài 1 Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa1. bro…...r2. mo....her3. n…me4. Fa...her5. a...nt6. s....nBài 2 Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt1. What…….your name?2. My……is Quynh How ……you?4. I……fine. Thank What….......this?6. This is…........ 3 Sắp xếp lại các câu sau1. name/ your/ What/ is?…………………………………………………………………………………………2. Nam / is / My / name.…………………………………………………………………………………………3. is / this / What?…………………………………………………………………………………………4. pen / It / a / is.…………………………………………………………………………………………Bài 4 Dịch các câu sau sang tiếng Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh…………………………………………………………………………………………2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.………………………………………………………………………………………ĐÁP ÁNBài 1 Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa1. brother2. mother3. name4. Father5. aunt6. sonBài 2 Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt1. What…is….your name? - Bạn tên là gì?2. My…name…is Quynh Anh. - Tớ tên là Quỳnh Anh3. How are……you? - Bạn thế nào?4. I…am…fine. Thank you. - Tớ khỏe. Cảm ơn What…..is.....this? - Đây là cái gì?6. This is…my........mother. - Đây là mẹ 3 Sắp xếp lại các câu sau1 - What is your name?Tên bạn là gì?2 - My name is Nam.Tên tôi là Nam3 - What is that?Kìa là cái gì?4 - It is a pen.Nó là một cái bút biBài 4 Dịch các câu sau sang tiếng - What is your name? - My name is Quynh - Who is this? This is my father and my tập tiếng Anh 2 chủ đề Đồ vật, Con vậtPart 1Bài 1 Điền chữ cái còn thiếu vào các từ pple; _ at; o_topus; tw_ ; c_ock;_ ook; f_ sh ; d_or; p_ ncil ; t_ble; t_n;Bài 2 Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn 3 Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột fisha. quả trứng7. boardg. con khỉ2. eggb. con cá8. monkeyh. cái bảng3. tablec. con mèo9. elephanti. trường học4. bookd. quyển sách10. sevenj. số bảy5. cate. cái bàn11. schoolk. con voi6. deskf. cái bàn học12. pandal. con gấuĐÁP ÁNBài 1 Điền chữ cái còn thiếu vào các từ cat; octopus; two ; clock;book; fish ; door; pencil ; table; ten;Bài 2 Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn is a dog. Nó là một con chóIt is a hat. Nó là một cái mũIt is a book. Nó là một quyển sáchIt is a doll. Nó là một con búp bêIt is an egg. Nó là một quả trứngIt is a pen.Nó là một cái bút biIt is an elephant. Nó Là một con voiIt is a car. Nó là một cái ô tôIt is a cat. Nó là một con mèoIt is a bird. Nó là một con chimIt is a tiger. Nó là một con hổBài 3 Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột - b; 2 - a; 3 - e; 4 - d; 5 - c; 6 - f;7 - h; 8 - g; 9 - k; 10 - j; 11 - i; 12 - l;Part 2 Bài 1 Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong ..... panda3.....monkey4. ..... elephant5.....tiger6. ..... board7.....fish8. ..... egg9.....cat10. ..... orangeBài 2 Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu. is, what, egg, it, an, it1. What ............it?2. It is ..........elephant3. ............is it?4. .....is a tiger5. What is.......?6. It is an..............Bài 3 Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"Bài 4 Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh1. Mai/ am/ I/ …………………………….2. name/ is/ My/ Lara/ …………………………….3. it/ a / cat/ is? …………………………….4. are/ you/ How/ ? …………………………….5. Mara/ Goodbye/ ,/ …………………………….6. fine/ I/ thanks/ am/ , / …………………………….7. Nam/ Hi/ ,/ …………………………….ĐÁP ÁNBài 1 Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong ...a.. panda3...a..monkey4. ...an.. elephant5...a..tiger6. ..a... board7..a...fish8. ..an... egg9...a..cat10. ...an.. orangeBài 2 Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong - is; 2 - an; 3 - What; 4 - It; 5 - egg;Bài 3 Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"1 - No, It isn' - No, It isn't3 - Yes, it is4 - Yes, it is5 - No, It isn't6 - No, It isn't7 - Yes, it is8 - Yes, it is9 - Yes, it is10 - Yes, it isBài 4 Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh1 - I am - My name is - Is it a cat?4 - How are you?5 - Goodbye, - I am fines, - Hi, 3 Bài 1 Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị This is a This is a This is a pen .4, This is a This is a This is a This is a This is a This is an This is a 2 Em hãy nhìn tranh đặt V vào câu đúng Và X vào câu ÁNBài 1 Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị tự 6 - 3 - 7 - 1 - 4 - 5 - 8 - 9 - 6Bài 2 Em hãy nhìn tranh đặt V vào câu đúng Và X vào câu - X; 2 - V; 3 - V; 4 - V; 5 - X; 6 - X; 7 - X; 8 - XBài 3. It is a is an it isn' it tập tiếng Anh 2 chủ đề cách chia động từ tobea. Lý thuyết1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưngNgôi thứĐại từ nhân xưngTobeSố ítSố nhiềuNhấtngười nóiIAmVWeAreVHaiNgười ngheyouAreVyouAreVBaNgười được nhắc đếnitIsVSheIsVHeIsVTheyAreV*Công thức của to be+> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/- > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng Yes, S + to No, S + to be + not.*Cách viết tắt của to beI am = I’mShe is = she’sIs not = isn’tHe is = he’sIt is = it’sare not = aren’tThey are = they’reYou are = you’ream not = am not2 .Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữuĐại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ từ nhân xưngTính từ sở hữuNghĩa tiếng Việt của TTSHIMyCủa tôi, của tớ, của mìnhWeOurCủa chúng tôi, của chúng tớyouyourCủa bạnyouyourCủa các bạnititsCủa nóSheherCủa cô ấy, của chị ấy, của bá ấyHehisCủa anh ấy, của chú ấy, của bác ấyTheytheirCủa họ, của chúng nób. Bài tập 1 Điền " am, is, are" vào các câu ............. a Nam and Ba ..................... They ................... I ...................... We ......................... Tony ……………. a student7. I ……………. happy today8. You ………….. from England9. John and Sue ……….. friendsBài tập 2 Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi1. How old is you?2. I is five years My name are We am fine , thank Hanh and I am I are fine, thank She are eleven years Nam are I am Thanh, and This are Hoa and Mai is tập 3 Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi1. Is they black pens?2. They is black Are they people tourits?4. The books and pens isn't Are they brown beras teddy?6. It are a black It is a red tập 4 Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sauBài tập 5 Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau1. What are they? rats2. What are they? wolf3. What is it? teddy bears\4. Are they robots? Yes5. Are they computers? NoBài tập 6 Điền vào bảng sau như ví dụDạng đầy đủDạng ngắn gọn0. I ___am not_____ a student1. They ____________ chairs2. We ____________ British3. She ____________ eleven years old4. It ____________ an orange5. You ____________ from London0. I____’m not_____ a student1. They ____________ chairs2. We ____________ British3. She ____________ eleven years old4. It ____________ an orange5. You ____________ from LondonĐÁP ÁNBài tập 1 Điền " am, is, are" vào các câu sau1. It .......is...... a pen. Đây là một cái bút bi2. Nam and Ba ..........are...........fine. Nam và Ba khỏe3. They .........are..........nine. Họ chín tuổi4. I ...........am...........Thu. Tôi là Thu5. We .............are............engineers. Chúng tôi là kĩ sư6. Tony ………is……. a student. Tony là một học sinh7. I ……am………. happy today. Hôm nay tôi vui8. You ……are…….. from England. Bạn đến từ nước Anh9. John and Sue ……are….. friends. John và Sue là những người bạnBài tập 2 Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi1 - is thành are;=> How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?2 - is thành am;=> I am five years old. Tôi năm tuổi3 - are thành is;=> My name is Linh. Tên tôi là Linh4 - am thành are;=> We are fine, thank you. Chúng tôi khỏe, cảm ơn5 - am thành are;=> Hanh and I are fine. Hạnh và tôi khỏe6 - are thành am;=> I am fine, thank you. Tôi khỏe. Cảm ơn7 - are thành is;=> She is eleven years old. Cô ấy 11 tuổi8 - are thành is;=> Nam is fine. Nam khỏe9 - are thành is;=> I am Thanh, and this is Phong. Tôi là Thanh và đây là Phong10 - is thành are;=> Hoa and Mai are eleven. Hoa và Mai mười một tuổiBài tập 3 Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi1 - Is thành Are2 - is thành are3 - tourits thành tourists;4 - isn't thành aren't;5 - are thành is;6 - hats thành hat;Bài tập 4 Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau1 - Yes, they - yes, they are3 - No, it isn' - Yes, they are5 - No, they aren' tập 5 Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau1 - They are rats. Chúng là những con chuột2 - They are wolves. Chúng là những con sói3 - It ís a teddy bear. Nó là một con gấu bông4 - Yes, they are. Đúng vậy5 - No, they are not. Không phảiBài tập 6 Điền vào bảng sau như ví dụDạng đầy đủDạng ngắn gọn0. I ___am not_____ a student1. They ______are not______ chairs2. We ____are not________ British3. She ______is not______ eleven years old4. It ______is not______ an orange5. You _____are not_______ from London0. I____’m not_____ a student1. They _____aren’t_______ chairs2. We _____aren’t_______ British3. She ___isn’t_________ eleven years old4. It _____isn’t_______ an orange5. You _____aren’t_______ from LondonBài tập tiếng Anh 2 chủ đề Số đếmBài 1 Complete the blanksBài 2 Count and write number and 3 Replace the numbers with the correct words then do the maths Thay hình bằng chữ và làm tính minus trừ and cộng equal bằngBài 4 Put suitable number and word in the 5 Read and write the numbers1. ten ___________2. seven ___________3. four ___________4. one ___________5. six ___________6. nine ___________Bài 6 Look and circle1. three / two2. six / five3. one / six4. eight / seven5. four / five6. seven / nineBài 7 Look, read and choose the correct answer1. What number is it?A. It’s number sevenB. It’s number six2. What number is it?A. It’s number threeB. It’s number five3. What number is it?A. It’s number eightB. It’s number tenĐÁP ÁNBài 1 Complete the blanksTen - Nine - Five - Eight - Six - Four - Seven - Two - Three - OneBài 2 Count and write number and - 7 - Seven2 - 8 - Eight3 - 10 - Ten4 - 9 - NineBài 3 Replace the numbers with the correct words then do the maths Thay hình bằng chữ và làm tính minus trừ and cộng equal bằng2 - Four and threw equals seven3 - eight and two equals ten4 - seven and one equals eight5 - six and three equals nineBài 4 Put suitable number and word in the - Three - One - Five - Eight - Seven;Bài 5 Read and write the numbers1. ten _____10______2. seven ____7_______3. four _____4______4. one ____1_______5. six _____6______6. nine ____9_______Bài 6 Look and circle1. two2. five3. one4. eight5. four6. nineBài 7 Look, read and choose the correct answerBài tập Tiếng Anh 2 chủ đề A/ AnExercise 1 Circle the correct answer1. A/ An cake2. A/ An onion3. A/ An apple4. A/ An pencil5. A/ An umbrella6. A/ An ruler7. A/ An desk8. A/ An chair9. A/ An elephantExercise 2 Write the words in correct columnAAn____________ ________________________ ________________________ ________________________________________________Exercise 3 Write “A” or “An”1. _______ lion2. _______ iguana3. _______ pineapple4. _______ biscuit5. _______ onion6. _______ ostrichĐáp án bài tập luyện tập bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề A/ AnQuy tắc thêm a/ an“A” và “An” có cách sử dụng gần giống nhau. Tuy nhiên, dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm a, o, u e,i và dùng “A” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng các phụ âm còn 1 Circle the correct answer1. A cake2. An onion3. An apple4. A pencil5. An umbrella6. A ruler7. A desk8. A chair9. An elephantExercise 2 Write the words in correct columnAAnBagBookRulerPencilNotebookPenEraserAtlasExercise 3 Write “A” or “An”1. A lion2. An iguana3. A pineapple4. A biscuit5. An onion6. An ostrichBài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắcRead and color1. It is a green car2. This is a yellow book3. Three crayons are red, yellow and blue4. It’s a blue chair5. An eraser is yellow and redĐáp án bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắcRead and colorHướng dẫnHọc sinh tô màu theo yêu cầu của từng câu1. Nó là chiêc xe ô tô màu xanh lá cây2. Đây là một quyển sách màu vàng3. Ba bút tô màu là màu đỏ, vàng và xanh da trời4. Nó là chiếc ghê màu xanh da trời5. Cục tẩy màu vàng và đỏMời bạn đọc tải trọn bộ tài liệu tại đây Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập lớp 2 các môn học khác nhau như Giải bài tập Tiếng Anh 2 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 online, Đề thi học kì 2 lớp 2, Đề thi học kì 1 lớp 2, ... được cập nhật liên tục trên khảo thêm100 đề thi Toán lớp 2 học kì 2 năm 2022 - 2023Tả một loại cây mà em yêu thích Hay chọn lọcBài tập Tết lớp 2 môn Tiếng Anh năm 202170 đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2022-2023
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới 5 đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 có đáp án được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 2 tập 2 giúp các em ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu thêm các thông tin về Bộ đề thi cuối năm môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2023
Giáo Án - Bài Giảng Giáo án điện tử lớp 2 Giáo án Tiếng anh lớp 2 Tiếng anh lớp 2 Soạn giáo án Tiếng anh lớp 2
5 Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 theo thông tư 22 có đáp ánNằm trong bộ đề ôn thi tiếng Anh lớp 2 học kì 2 mới nhất, 5 đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 2 có đáp án dưới đây do sưu tầm và đăng tải. Bộ 5 đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 2 có đáp án tổng hợp những dạng bài tập trắc nghiệm + tự luận tiếng Anh lớp 2 chương trình mới khác nhau giúp các em học sinh lớp 2 nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.* Xem thêm Bộ 100 đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 2 có đáp án năm 2021Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 có đáp án với nội dung bám sát SGK tiếng Anh lớp 2 chương trình mới giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập những chuyên đề Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 chương trình mới giúp các em ghi nhớ kiến thức trọng tâm lớp 2 hiệu quả.⇒ Tham khảo thêm đề cương ôn tập Tiếng Anh 2 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2. I. Đề tiếng Anh lớp 2 học kì 2 có đáp án số 1Question 1 Listen and match 2,5 ptsQuestion 2 Listen and circle 2,5 pts Question 3 Circle the correct words 2,5 pts Question 4 Write the words in Vietnamese 2,5 pts ……cao bồi………2. planet ………………………………3. wheel ………………………………4. skate ……………………………5. father ……………………………6. monkey …………………………Đáp án Đề tiếng Anh lớp 2 học kì 2 số 1Question 1 Read and match1-B2-C3-A4-F5-E6-DQuestion 2 Listen and circle1. CROWN; 2. COWBOY; 3 Circle the correct words1-swing2-mother3-track4-brother5-plane6-whaleQuestion 4 Write the words in ……cao bồi………2. planet ……hành tinh…………3. wheel ………bánh xe…………4. skate ……trượt pa-tanh………5. father ……bố…………6. monkey ………con khỉ……… ⇔ Tham khảo thêm đề thi Tiếng Anh lớp 2 có file nghe Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh có file nghe năm học 2018 - 2019II. Bài kiểm tra học kì 2 tiếng Anh lớp 2 có đáp án số 2I. Write “is or are”.1. There a lorry. 5. There four There a supermarket. 6. There a There three lorries. 7. There a There a helicopter. 8. There six children in the Choose the correct A Are there five children in the picture?B Is there five children in the picture?2. A Are there a snake?B Is there a snake?3. A Are there three frogs?B Is there three frogs?4. A Is there two dogs?B Are there two dogs?5. A Is there a cat?B Are there a cat?6. A Are there a dolphin?B Is there a dolphin?Answers1. _________ 2. _________ 3. _________ 4. _________ 5. _________ 6. _________III. Circle the letters “a, e, ee, oo” and say ball, call, small, tall, all, fall c. bee, sheep, see, feel, seed, meetb. make, snake, cake, apple, kite d. book, cook, good, pool, moon, door, floorIV. Match 1-10 with a - j.ABAnswers1. lorrya. cá heo2. supermarketb. bể bơi3. helicopterc. bức tranh4. poold. xe tải5. floore. công viên6. call vf. trực thăng7. dolphing. con dao8. pictureh. siêu thị9. parki. sàn nhà10. knifej. gọi điện thoạiĐáp án bài kiểm tra học kì 2 tiếng Anh lớp 2 số 2I. Write “is or are”.1. is; 2. is; 3. are; 4. is; 5. are; 6. is; 7. is; 8. are;II. Choose the correct A; 2. B; 3. A; 4. B; 5. A; 6. B;III. Circle the letters “a, e, ee, oo” and say ball, call, small, tall, all, fall c. bee, sheep, see, feel, seed, meetb. make, snake, cake, apple, kite d. book, cook, good, pool, moon, door, floorIV. Match 1 - 10 with a - j.1. d 2. h 3. f 4. b 5. i 6. j 7. a 8. c 9. e 10. gIII. Đề ôn tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 có đáp án số 3I. Circle the letters “c, k, q, y, s” and say cat, cinema, cost, cup, coffee, can, city d. yes, yellow, tidy, Maryb. knife, know, knew e. rise, rose, closec. queen, quit, questionII. Fill in “a or an”.1. robot 6. computer2. desk 7. football3. chair 8. bed4. envelop 9. umbrella5. armchair 10. pineappleIII. Write these sentences, follow the It’s a banana. tranh quả chuối1. It’s a tranh con mèo 6. It’s an tranh con voi2. It’s an tranh quả cam 7. It’s a tranh đàn piano3. It’s a tranh cái cặp 8. It’s a tranh con chim4. It's a tranh cái mũ 9. It's an tranh cái ô5. It’s a .. tranh bút chì 10. It’s an ..tranh quả trứngIV. Match 1 -10 with a - j. A B Answers1. orange a. của tôi2. elephant b. kỹ sư3. piano c. của bạn4. umbrella d. nhà du hành5. my e. người đưa thư6. your f. quả cam7. order v g. con voi8. astronaut h. đàn piano9. engineer i. sắp xếp10. postman j. cái ôĐáp án đề ôn tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 số 3I. Circle the letters “c, k, q, y, s” and say cat, cinema, cost, cup, coffee, can, cityb. knife, know, knewc. queen, quit, questiond. yes, yellow, tidy, Marye. rise, rose, closeII. Fill in “a or an”.1. a 2. a 3. a 4. an5. an 6. a 7. a 8. a 9. an 10. aIII. Write these sentences, follow the It is a cat. 6. It is an It is an orange. 7. It is a It is a bag. 8. It is a It is a hat. 9. It is an It is a pencil. 10. It is an Match 1 -10 with a - j.1. f 2. g 3. h 4. j 5. a6. c 7. i 8. d 9. b 10. eIV. Đề thi tiếng Anh lớp 2 cuối năm có đáp án số 4I. Write the words in the correct order. Make this/ your/ bag/ Is? →Is this your bag?1. my/ dog/ Is/ this? →2. my/this/ Is/ cat? →3. Is/ cake/ this/ your? →4. pencil/ your/ this/ Is? →5. my/ Is/ pencil case/ this? →6. your teacher? Is this? →II. Fill in “am; is or are”.1. I……………………………………….a pilot and he ……………………………………….an You a policeman and I ……………………………………….a We pupils and you ………………………………………. We football players and they……………………………………….tennis He a doctor and she ……………………………………….an Write sentences negative as the I’m a doctor. →I’m not a Miss. Loan is a nurse. →2. He is a policeman. →3. She is a teacher. →4. Mr. Nam is a postman. →5. They are singers. →6. We are pupils. →IV. Write the 25 _________________ 6. 90 _________________2. 48 _________________ 7. 80 _________________3. 18 _________________ 8. 61 _________________4. 70 _________________ 9. 44 _________________5. 15 _________________ 10. 100 _________________Đáp án Đề thi tiếng Anh lớp 2 cuối năm số 4I. Write the words in the correct order. Make Is this my dog?2. Is this my car?3. Is this your cake?4. Is this your pencil?5. Is this my pencil case?6. Is this your teacher?II. Fill in “am; is or are”.1. am/ is; 2. are/ am; 3. are/ are; 4. are/ are; 5. is/ is;III. Write sentences negative as the Miss. Loan is not a He is not a She is not a Mr. Nam is not a They are not We are not Write the 25 twenty-five; 6. 90 ninety;2. 48 forty-eight; 7. 80 eighty;3. 18 eighteen ; 8. 61 sixty-one;4. 70 seventy ; 9. 44 forty-four;5. 15 fifteen ; 10. 100 one/a hundred;V. Đề thi cuối kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh có đáp án số 5I. Choose the odd one A. watermelonB. pineappleC. doll2. A. fishB. petC. cat3. A. bakeryB. parkC. What4. A. happyB. feelC. hungry5. A. isB. NoC. YesII. Fill the How; fine; mouse; happy;1. ____ are you?2 . I am ______. What about you?3. Are you _______? - Yes, I Do you like ______? - No, I don' _____ is the zebra? - It is in the Put the words in eat/ What/ you/ to/ want/ do/ ?__________________________2. I/ some/ Can/ have/ tomatoes/ ?__________________________3. going/ ice-cream/ I/ to/ shop/ am/ the/ ./__________________________4. Lisa/ Is/ hungry/ ?__________________________5. thunder/ Can/ hear/ you/ the/ ?__________________________ĐÁP ÁNI. Choose the odd one - C; 2 - B; 3 - C; 4 - B; 5 - A;II. Fill the __How__ are you?2 . I am ___fine___. What about you?3. Are you ___happy____? - Yes, I Do you like __mouse____? - No, I don' __Where___ is the zebra? - It is in the Put the words in - What do you want to eat?2 - Can I have some tomatoes?3 - I am going to the ice-cream - Is Lisa hungry?5 - Can you hear the thunder?Trên đây là toàn bộ nội dung của Bộ 5 đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 2 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 2 cả năm khác như Giải bài tập Tiếng Anh 2 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 online, Đề thi học kì 2 lớp 2, Đề thi học kì 1 lớp 2, ... được cập nhật liên tục trên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 2, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tậpTài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học 7 - 11 tuổi.Tham khảo thêmĐề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 2 cấp trường năm 2012 - 2013Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 trường Tiểu học Xuân Bái, Thanh HóaBài tập Tiếng Anh lớp 2Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3 có đáp ánBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 3 Digit SubtractionBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 MULTIPLICATION TABLES 1Bộ đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 tất cả các vòng CÓ ĐÁP ÁN 1Bộ đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 tất cả các vòng CÓ ĐÁP ÁN 2Đề thi khảo sát chất lượng môn tiếng Anh lớp 2 trường Tiểu học Liên Châu, Hà NộiBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 MULTIPLICATION TABLES 2Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Subtraction Crosswords
Thông tin lớp học Toán bằng tiếng Anh lớp 2 online năm học 2022 – 2023. Hãy đăng kí học và trải nghiệm những điều thú vị cùng Mathlish nhé! Math Kangaroo Singapore lớp 1 – 2 năm 2016 Kì thi Toán Quốc tế Math Kangaroo International Kangaroo Math Contest – IKMC được tổ chức lần đầu tiên tại Pháp vào năm 1991. Đây là kì thi Toán học có số lượng thí sinh tham dự lớn nhất trên thế giới – thu hút trên thí[…] Math Kangaroo Canada lớp 1 – 2 năm 2017 Kì thi Toán Quốc tế Math Kangaroo International Kangaroo Math Contest – IKMC được tổ chức lần đầu tiên tại Pháp vào năm 1991. Đây là kì thi Toán học có số lượng thí sinh tham dự lớn nhất trên thế giới – thu[…] Đề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 vòng 3 năm 2015 – 2016 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho[…] Đề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 vòng 2 năm 2015 – 2016 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho[…] Math Kangaroo Canada lớp 1 – 2 năm 2016 Kì thi Toán Quốc tế Math Kangaroo International Kangaroo Math Contest – IKMC được tổ chức lần đầu tiên tại Pháp vào năm 1991. Đây là kì thi Toán học có số lượng thí sinh tham dự lớn nhất trên thế giới – thu hút trên[…] Đề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 vòng 8 năm 2015 – 2016 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho[…] Đề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 vòng 7 năm 2015 – 2016 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho[…] Đề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 vòng 10 năm 2015 – 2016 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho học sinh[…] Đề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 vòng 9 năm 2015 – 2016 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho học sinh[…] Posts navigation
giai tieng anh lop 2